BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG
Đề tài nghiên cứu khoa học đã chủ trì hoặc là thành viên:
TT | Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN |
Cấp (Cơ sở, Tỉnh/Thành phố, Bộ, Quốc gia,…) | Thời gian (bắt đầu – kết thúc) | Chủ nhiệm/ tham gia | Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
Tác giả: PGS.TS. Nguyễn Hữu Khương | |||||
1 | Khái thác các hệ thống tự động trên tầu thủy | Nhà nước 34.02.12.02 | 1980 -1985 | Tham gia | 1985 Suất sắc |
2 | Xây dựng Mô phỏng các Hệ thống động lực tầu thủy (Đề tài nhánh) | Nhà Nước Chương trình KC.06 | 2002-2005 | Chủ nhiệm | Suất sắc |
3 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị ghi dữ liệu hành trình tầu thủy | Cấp Bộ | 2003-2205 | Chủ nhiệm | Đạt yêu cầu |
4 | Thiết kế tổ hợp máy phát điện đồng trục trên tầu thủy sử dụng hiệu quả, tiết kiệm nhiên liệu thí điểm áp dụng trên tầu có công suất máy chính từ 700 -3000 kw | Cấp Bộ | 2013-2014 | Chủ nhiệm | Tốt |
5 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị vận chuyển trên cáp treo | Cấp Bộ | 2003-2004 | Tham gia | Tốt |
6 | Khôi phục hệ thống Điện tầu VTB Sông Thao | CTy VinaShip | 1983 | Chủ trì | Tốt |
7 | Khôi phục hệ thống Điện tầu hang TK 154 | CTy Vinaship | 1991 | Chủ trì | Tốt |
8 | Khôi phục Nhà máy điện 2000 KVA -X51 | Nhà máy X51 Hải quân | 1992 | Chủ trì | Tốt |
9 | Nghiên cứu Thiết kế thay thếTthiết bị tự động hệ động lực tầu Lam sơn 01-Vietsovpetro | LD Vietsovpetro | 1992 | Chủ trì | Tốt |
10 | Nghiên cứu, sửa chữa Bộ điều tốc woodward UG8 | Nhà máy X51 hải quân | 1994 | Chủ trì | Tốt |
11 | Nghiên cứu, sửa chữa hệ điều khiển chân vịt biến bước Ulstein | LDoanh Vietsovpetro | 1995 | Chủ trì | Tốt |
12 | Nghiên cứu xây dựng quy trình Khai thác cần trục Myjack và TB Thuỷ lực – công ty Tân cảng | CTy Tân Cảng Sài gòn | 1995 | Chủ trì | Tốt |
13 | Nghiên cứu xây dựng Mô hình Trạm phát điện cho phòng thí nghiệm | Cấp trường | 1997 | Chủ trì | Tốt |
14 | Nghiên cứu phục hồi, cải tiến khớp nối điện từ tầu Nhà bè 03 | CTy Vận tải NL Vitaco | 1998 | Chủ trì | Tốt |
15 | Nghiên cứu mạng lưới vận tải Biển Châu Á | Quốc tế – JSPS Nhật bản | 2002-2005 | Tham gia | Tốt |
Tác giả: PGS.TS. Võ Công Phương | |||||
1 | Xây dựng mô hình máy bay trực thăng ứng dụng trong thí nghiệm các lý thuyết điều khiển | Cơ sở | 2014-2015 | Chủ trì | Tốt |
2 | Thiết kế, chế tạo robot đường ống cỡ nhỏ quan sát bề mặt trong đường ống, giao tiếp không dây | Cơ sở | 2015-2016 | Chủ trì | Tốt |
Tác giả: PGS.TS. Đăng Xuân Kiên | |||||
1 | “Thiết kế, xây dựng hệ thống đo lường và giám sát buồng máy tàu thuỷ bằng máy tính và vi điều khiển” | Cơ sở DT0607 | 2004-2006 | Chủ nhiệm | Đạt yêu cầu, đã nghiệm thu |
2 | Thiết kế tổ hợp máy phát điện đồng trục để nâng cao hiệu quả sử dụng nhiên liệu hệ thống động lực tàu thủy, thí điểm áp dụng cho các tàu có công suất máy chính từ 750kw đến 3000kw | NL132007 Cấp Bộ GTVT | 2013-2014 | Thư ký, thành viên | Xuất sắc, đã nghiệm thu |
3 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị đo tiếng ồn phục vụ cho việc kiểm tra tàu thủy | KH1404 Cấp cơ sở | 2014-2016 | Chủ nhiệm | Tốt, đã nghiệm thu |
4 | Ứng dụng động cơ tuyến tính áp điện điều khiển chính xác vị trí mô hình bàn trượt. | KH 1644 Cấp cơ sở | 2016-2017 | Chủ nhiệm | Tốt, đã nghiệm thu |
5 | National Nature Science Foundation of China under Grant: 60834002, 60973102, 61073026, 61170031, 61073065, 61073025, 61100076, 61272114, 61272069 | Quốc gia Trung Quốc | 2008-2012 | Thành viên | Đã kết thúc |
6 | 973 National Basic Research Program of China under Grant 2011CB013300 | Quốc gia Trung Quốc | 2008-2012 | Thành viên | Đã kết thúc |
7 | Nghiên cứu, thiết kế chế tạo hệ thống tự động báo động trực ca hàng hải sử dụng kỹ thuật nhận dạng và xử lý ảnh bằng mạng nơ ron nhân tạo kết hợp không gian số | DT184082 Cấp Bộ GTVT | 2018-2019 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
8 | Xây dựng mô hình tàu thủy ứng dụng trong nghiên cứu điều khiển ổn định | KH 1718 Cấp cơ sở | 2018-2019 | Chủ nhiệm | Đang thực hiện |
Tác giả: TS. Trần Thanh Vũ | |||||
1 | Thiết kế bộ nguồn máy bay 90KVA/Các sân bay quân sự và dân dụng | Bộ KC03 | 2015 | Thiết kế lập trình và thi công. | Đã nghiệm thu |
2 | Thiết kế bộ nghịch lưu 1 pha-3pha | Sở KHCN Tp.HCM | 2016 | Thiết kế lập trình và thi công. | Đã nghiệm thu |
3 | Development of High-Efficiency/High-Reliability Power Conversion System for Electric Vehicles | Nhà nước (Hàn Quốc) | 2014 | Thiết kế lập trình và thi công. | Đã nghiệm thu |
4 | Seamless transfer of grid-connected/ islanding operation for a photovoltaic-fuel cell hybrid generation system | Nhà nước (Hàn Quốc) | 2013 | Thiết kế lập trình và thi công. | Đã nghiệm thu |
5 | Power system associated with power line and control method thereof | Paten (Hàn Quốc) | 2013 | Thiết kế lập trình và thi công. | Đã nghiệm thu |