1. Mục tiêu chương trình
PO1. Áp dụng kiến thức toán, khoa học tự nhiên vào chuyên ngành kỹ thuật Điện tử – Viễn thông.
PO2. Áp dụng kiến thức cơ sở kỹ thuật ngành và kiến thức kỹ thuật ngành nâng cao trong lập luận phân tích để giải quyết các bài toán kỹ thuật chuyên môn phức tạp liên quan đến lĩnh vực điện tử viễn thông trong môi trường làm việc chuyên nghiệp đa văn hóa, đa quốc gia.
PO3. Tổng hợp các kiến thức cơ bản và sử dụng các kỹ năng, các công nghệ tiên tiến khoa học kỹ thuật cần thiết cho hoạt động lãnh đạo: quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn.
PO4. Xác định được các kiến thức đương đại liên quan khoa học chính trị và pháp luật, khoa học xã hội phù hợp với chuyên môn được đào tạo.
PO5. Nhận thức trách nhiệm nghề nghiệp đối với ngành chuyên môn, môi trường và xã hội.
PO6. Đề xuất hoặc đánh giá các giải pháp, chiến lược mới, các quy trình kỹ thuật, phát triển phần mềm, xây dựng, triển khai, vận hành hệ thống ĐTVT đổi mới, công nghệ mới, cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
PO7. Tự nhận thức về giới hạn khả năng của bản thân, hiểu được sự cần thiết của việc tự đào tạo, tự học suốt đời.
2. Chuẩn đầu ra
Ký hiệu | Nội dung chuẩn đầu ra | TĐNL |
a | Kiến thức | |
PLO1 | Vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 5 |
PI1.1 | Áp dụng kiến thức khoa học tự nhiên trong việc hỗ trợ để giải quyết các vấn đề cơ bản trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 3 |
PI1.2 | Vận dụng kiến thức cơ sở ngành điện trong việc lý giải các vấn đề trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 4 |
PI1.3 | Vận dụng kiến thức chuyên ngành trong việc giải quyết các bài toán phức tạp trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 5 |
PLO2 | Áp dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật | 3 |
PLO3 | Vận dụng kiến thức công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 4 |
PI3.1 | Áp dụng các ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản | 3 |
PI3.2 | Vận dụng các phần mềm lập trình chuyên ngành vào quá trình mô phỏng và thiết kế trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 4 |
PLO4 | Áp dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình triển khai một hệ thống cơ bản trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 3 |
PLO5 | Áp dụng kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 3 |
b | Kỹ năng | |
PLO6 | Vận dụng thành thạo kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các vấn đề về thiết kế, lắp đặt, vận hành những hệ thống ĐT-VT | 4 |
PLO7 | Thực hiện kỹ năng tạo việc làm, khởi nghiệp, đánh giá chất lượng, truyền đạt giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực KT ĐT-VT | 2 |
PLO8 | Sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 3 |
c | Mức độ tự chủ và trách nhiệm | |
PLO9 | Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong môi trường công nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm | 4 |
PLO10 | Hướng dẫn những người khác lập kế hoạch thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực Kỹ thuật ĐT-VT | 2 |