Hoạt động giảng dạy và Phương pháp đánh giá

HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ

1) Phương pháp giảng dạy

PP1: Giảng bài;

PP2: Thảo luận nhóm;

PP3: Làm bài tập trên lớp;

PP4: Làm bài tập lớn;

PP5: Làm bài tập nhóm;

PP6: Thiết kế môn học.

2) Hoạt động giảng dạy

BẢNG QUI ĐỊNH CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
(1)Giải thích cụ thể (Explicit Teaching)
(2)Thuyết giảng (Lecture)
(3)Tham luận (Guest Lecture)
(4)Đặt câu hỏi gợi mở (Inquiry)
(5)Giải quyết vấn đề (Problem solving)
(6)Học theo tình huống (Case study)
(7)Mô hình (Models)
(8)Thực tập, thực tế (Field Trip)
(9)Thí nghiệm (Experiment)
(10)Nhóm nghiên cứu giảng dạy (Teaching Research Team)
(11)Tranh luận (Debate)
(12)Thảo luận (Discussion)
(13)Học nhóm (Pear Learning)
(14)Bài tập ở nhà (Homework Assignment)

3) Rubric

Rubric A1.1. Chuyên cần

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Tần suất tham dự lớp họcTham dự ít hơn 80% số tiết họcTham dự 80-84% số tiết họcTham dự từ 85-89% số tiết họcTham dự từ 90-94% số tiết họcTham dự từ 95% số tiết học80%
Mức độ đóng gópKhông phát biểu xây dựng1-2 lần phát biểu3-4 lần phát biểu5-6 lần phát biểuTrên 6 lần phát biểu20%

Rubric A1.2: Bài tập

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Chất lượng bài nộpHoàn thành đúng từ dưới 39% yêu cầuHoàn thành đúng từ 40-54% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng từ 55-69% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng từ 70-84% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng 85% yêu cầu trở lên60%

Rubric A1.3: Bài kiểm tra giữa kỳ

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Kết quả bài kiểm tra giữa kỳLàm đúng dưới 40% nội dung của đề kiểm traLàm đúng từ 40% nội dung của đề kiểm traLàm đúng từ 55% nội dung của đề kiểm traLàm đúng từ 70% nội dung của đề kiểm traLàm đúng từ 85% nội dung của đề kiểm tra100%

Rubric A1.4: Thuyết trình (theo nhóm)

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC F

(0-3.9)

MỨC D

(4.0-5.4)

MỨC C

(5.5-6.9)

MỨC B

(7.0-8.4)

MỨC A

(8.5-10)

Nội dung và cấu trúcKhông thuyết trìnhThiếu chính xác, khoa học, nhiều sai sót quan trọng, thiếu logicTương đối chính xác, khoa học, logic nhưng còn 1 sai sót quan trọng.Khá chính xác khoa học, logic, còn vài sai sót nhỏChính xác khoa học, logic40%
Kỹ năng trình bàyKhông thuyết trìnhTrình bày không rõ ràng, người nghe không hiểu được các nội dung quan trọng.Khó theo dõi nhưng vẫn có thể hiểu được các nội dung quan trọng, vượt quá thời lượng quy định.Trình bày rõ ràng nhưng chưa lôi cuốn, lập luận khá thuyết phục, không đảm bảo thời lượng.Dẫn dắt vấn đề và lập luận lôi cuốn, thuyết phục, thời lượng phù hợp40%
Trả lời câu hỏiKhông thuyết trìnhKhông trả lời được đa số câu hỏi đặt đúng.Trả lời đúng đa số câu hỏi, nhưng chưa nêu được định hướng phù hợp đối với những câu hỏi chưa trả lời được.Trả lời đúng đa số câu hỏi đúng, và nêu được định hướng phù hợp đối với những câu hỏi chưa trả lời được.Các câu hỏi đặt đúng đều được nhóm thảo luận và trả lời đầy đủ, rõ ràng và thỏa đáng20%

Rubric A1.5: Cá nhân trong làm việc nhóm

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC F

(0-3.9)

MỨC D

(4.0-5.4)

MỨC C

(5.5-6.9)

MỨC B

(7.0-8.4)

MỨC A

(8.5-10)

Thời gian tham gia họp nhóm đầy đủKhông tham giaChia đều cho số lần họp nhóm.30%
Chất lượng đóng góp ý kiếnKhông hữu íchÍt hữu íchTương đối hữu íchHữu íchSáng tạo/ rất hữu ích30%
Chất lượng sản phẩm giao nộpKhông sử dụng được.Ít đáp ứng, nhiều sai sót quan trọngĐáp ứng một phần yêu cầu, còn sai sót quan trọngĐáp ứng khá tốt yêu cầuĐáp ứng tốt/sáng tạo40%

Rubric A1.6: Thực hành

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Thái độ tham dự tích cựcThực hiện từ dưới 40% số bàiThực hiện từ 40-54% số bàiThực hiện từ 55-69% số bàiThực hiện từ 70-84% số bàiThực hiện từ 85% số bài trở lên40%
Chất lượng bài nộpHoàn thành đúng từ dưới 39% yêu cầuHoàn thành đúng từ 40-54% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng từ 55-69% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng từ 70-84% yêu cầu trở lênHoàn thành đúng 85% yêu cầu trở lên60%

Rubric A2.1 Bài thi cuối kỳ

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Kết quả bài thi cuối kỳLàm đúng dưới 40% nội dung của đề thiLàm đúng từ 40% nội dung của đề thiLàm đúng từ 55% nội dung của đề thiLàm đúng từ 70% nội dung của đề thiLàm đúng từ 85% nội dung của đề thi100%

Rubric A2.2: Bảo vệ đồ án, luận văn tốt nghiệp

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Hình thức của luận vănCấu trúc luận văn hoàn toàn rối loạn. Số liệu, bảng biểu không đạt yêu cầu.Cấu trúc luận văn bị rối loạn. Số liệu, bảng biểu không phù hợpCấu trúc luận văn đáp ứng yêu cầu về định dạng. Các số liệu, bảng biểu rõ ràng, phù hợp. Vẫn còn mắc một số lỗi về chính tả, kích thước, chú thích.Cấu trúc luận văn được tổ chức tốt. Các số liệu, bảng biểu rõ ràng, phù hợp.

Chú thích và giải thích

là đủ.

 

Cấu trúc luận văn được tổ chức hợp lý. Các số liệu, bảng biểu rõ ràng, phù hợp. Chú thích và giải thích đầy đủ, chi tiết,

đúng cách.

(0÷10)%:

Hội đồng bảo vệ luận văn, đồ án (30÷40)%:

Người đánh giá

Nội dungNội dung luận văn hoàn toàn không đạt yêu cầu.Nội dung bị thiếu một phần. Một số phần chưa đáp ứng được yêu cầu.Nội dung đầy đủ, tương thích với yêu cầu nhưng vẫn có phần chưa phù hợp. Có một số lỗi tính toán.Nội dung vừa đủ, tương thích với yêu cầu. Tính toán rõ ràng là chính xác.

 

 

 

Nội dung vừa đủ, tương thích với yêu cầu.

Tính toán rõ ràng, logic,

chi tiết,

hoàn toàn chính xác.

(30÷ 50)%: Hội đồng bảo vệ luận văn, luận văn

 

(60 ÷70)%:

Người đánh giá

Thuyết trình bảo vệ

 

Trả lời đúng dưới 50% số câu hỏiTrả lời đúng trên 50% số câu hỏi

 

Trả lời đúng trên 60% số câu hỏiTrả lời đúng trên 70% số câu hỏiCâu trả lời đúng cho tất cả các câu hỏi.(30÷50)%: Hội đồng bảo vệ luận văn, luận văn
Giao tiếpThái độ thô lỗ; không hợp tác; giao tiếp thiếu tôn trọng. Giọng nói không thể nghe được. Các điều khoản không phù hợp.Thái độ phù hợp. Những câu trả lời trân trọng. Các thuật ngữ không phù hợp và khó hiểu. Giọng nói trầm và khó nghe.Thái độ lịch sự. Câu trả lời nhẹ nhàng và vừa phải. Giọng nói rõ ràng, dễ nghe. Thuật ngữ thích hợp. 

Thái độ tự tin, nhẹ nhàng, ôn hòa. Thuật ngữ thích hợp. Giọng nói rõ ràng và trôi chảy.

Thái độ rất tự tin. Giọng nói rõ ràng và trôi chảy. Sức hút mạnh mẽ đối với người xem. Tương tác rất tốt

với

người nghe.

 

(0 ÷ 10)%: Hội đồng bảo vệ luận văn, luận văn

 

 

Trích dẫn tài liệu tham khảo

Không có trích dẫn tài liệu tham khảoTrích dẫn tài liệu tham khảo không đầy đủ.

 

Trích dẫn đầy đủ tài liệu tham khảo.

 

 

 

(0÷ 10)%: Hội đồng bảo vệ luận văn/luận văn/Người phản biện
Đánh giáGiải pháp kỹ thuật thiếu khả năng đánh giá tác động xã hội.Giải pháp kỹ thuật chưa đánh giá đầy đủ tác động xã hội.Giải pháp kỹ thuật đã đánh giá đầy đủ các tác động xã hội. 

(0 ÷10)%: Hội đồng bảo vệ luận văn/luận văn/Người phản biện

Rubric A2.3: Viết báo cáo

Tiêu chí đánh giáMức độ đạt chuẩn quy địnhTrọng số
MỨC 1

(0-3.9)

MỨC 2

(4.0-5.4)

MỨC 3

(5.5-6.9)

MỨC 4

(7.0-8.4)

MỨC 5

(8.5-10)

Nội dung báo cáo

 

Thiếu nội dung hoặc nội dung không phù hợp với yêu cầu.

 

Nội dung đủ yêu cầu.

Tính toán không chính xác, thiếu chi tiết và không đạt yêu cầu.

Nội dung là đủ. Một số sai sót trong tính toán. Một số phần không phù hợp.

 

Nội dung là đủ. Quy trình tính toán đúng, kết quả chính xác. Kết quả và kết luận thiếu

giải thích, lập luận thuyết phục.

Nội dung là đủ. Quy trình tính toán hợp lý, logic, rõ ràng, chi tiết. Kết quả và kết luận được dựa trên chi tiết

phân tích, giải thích và lập luận thuyết phục.

 

 

 

(50÷70)%

Định dạng báo cáoBài thuyết trình bị thiếu hoặc không liên quan đến yêu cầu.

 

Cấu trúc bài thuyết trình không chính xác. Nội dung phù hợp. Các hình, bảng không phù hợp với nội dung.Nội dung và hình thức đáp ứng yêu cầu. Vẫn còn tồn tại một số lỗi chính tả, kích thước và chú thích

không đủ.

Nội dung phù hợp. Cấu trúc logic, rõ ràng, thỏa đáng. Hình ảnh, bảng biểu rõ ràng. Chú thích hợp lý. Kỹ năng biên soạn còn hạn chế.Nội dung phù hợp. Cấu trúc logic, rõ ràng, thỏa đáng. Hình ảnh, bảng biểu rõ ràng.

Chú thích là ho. Kỹ năng biên soạn thành thạo.

(10÷20)%
Bản vẽ và hình kỹ thuậtBản vẽ bị thiếu hoặc không liên quan.Bản vẽ đầy đủ, đúng nội dung. Kích thước và chú thích bị thiếu hoặc không rõ ràng. Nó thiếu một số phần của bản vẽBản vẽ đầy đủ, đúng nội dung. Kích thước và chú thích là đủ và rõ ràng. Có sai sót nhỏ về chính tả, định dạng dòng.Bản vẽ đầy đủ, đúng nội dung. Bố cục đúng. Kích thước và chú thích đầy đủ, rõ ràng.Bản vẽ đầy đủ và chính xác

nội dung. Bố cục đúng. Kích thước và chú thích là đủ và rõ ràng. Kỹ năng vẽ rất thành thạo và có thể áp dụng vào luận văn thực tế.

(0÷30)%

 

Hợp tác đa ngành trong thực tậpChưa có sự hợp tác đa ngànhHiếm khi hợp tác trong công việc nhóm.Làm việc theo nhóm nhưng đôi khi ghi nhận và chia sẻ kinh nghiệm với nhau

các thành viên khác trong nhóm.

Cộng tác theo nhóm; Thường ghi nhận và chia sẻ kinh nghiệm cho các thành viên trong nhóm.Tích cực cộng tác trong nhóm; Luôn ghi nhận và chia sẻ kinh nghiệm cho các thành viên trong nhóm.(0÷20)%

 

Trích dẫn tham khảoKhông có trích dẫn tài liệu tham khảoTrích dẫn tài liệu tham khảo không đầy đủ.Trích dẫn đầy đủ tài liệu tham khảo.(0÷10)%

Thuyết trình: theo Rubric A1.4

Đề thi trắc nghiệm: thang điểm 10 dựa trên đáp án quy định, sử dụng Rubric A2.4