Phần giới thiệu bên dưới là một ví dụ về mẫu đề cương chi tiết của môn Mạch điện tử 1:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tổng quát về học phần
Tên học phần | Tiếng Việt: MẠCH ĐIỆN TỬ 1 Tiếng Anh: ELECTRONIC CIRCUITS 1 | Mã HP: 032202 | |||
Số tín chỉ | 3 (3,0,3) | ||||
Số tiết | LT | BTN | TH | Tổng | Tự học |
45 | 0 | 0 | 45 | 105 | |
Đánh giá học phần | Quá trình: 40% | Thi cuối kỳ: 60% | |||
Thang điểm | 10 | ||||
Môn tiên quyết | – KHÔNG | ||||
Môn học trước | – DỤNG CỤ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ; – MẠCH ĐIỆN 1 | MS: 032101; 036101. | |||
Môn song hành | – KHÔNG |
Ghi chú:
– Từ viết tắt: LT: lý thuyết; BT: bài tập; TH thực hành, thí nghiệm, thảo luận; BTN: bài tập nhóm.
Giờ lý thuyết: 1 tín chỉ = 15 tiết (LT&BT); giờ TH: 1 tín chỉ = 30 tiết.
2. Mô tả học phần
Đây là học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành của chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện tử – viễn thông. Nội dung học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức về mô hình mạch điện, các phương pháp biến đổi, cách phân tích, tính toán và thiết kế các mạch điện tử (mạch ổn áp, mạch khuếch đại tín hiệu, mạch hồi tiếp tín hiệu …). Sinh viên có khả năng áp dụng các kiến thức đã học giải quyết các vấn đề trong thực tiễn về mạch điện tử. Ngoài ra sinh viên có thái độ học tập nghiêm túc, làm việc nhóm, làm việc độc lập, có kỹ năng phân tích và thiết kế cho mạch điện tử.
3. Tài liệu học tập
TT | Tên tác giả | Năm XB | Tên sách, giáo trình, tên bài báo, văn bản | NXB, tên tạp chí/ nơi ban hành VB |
I | Tài liệu chính | |||
1 | GS. TS. Lê Tiến Thường | 2021 | Giáo trình Mạch điện tử 1 | NXB ĐHQG TPHCM |
II | Tài liệu tham khảo | |||
2 | PGS.TS Đỗ Huy Giác | 2019 | [2] Phân tích mạch điện tử | NXB Khoa học và Kỹ thuật |
3 | T.S Nguyễn Hoàng Mai | 2021 | [3] Giáo trình mạch điện tử tương tự và số | NXB Xây dựng |
4 | Robert Boylestad | 2015 | [4] Electronic devices and circuit theory | Prentice Hall |
5 | D.L.Schillings | [5] Electronic circuits: Discrete and Integrated | Mc Graw Hill |
4. Mục tiêu học phần
Mục tiêu | Mô tả Học phần này trang bị cho sinh viên: | Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) |
CO1 | Tổng hợp kiến thức điện tử trong việc lý giải các vấn đề trong lĩnh vực kỹ thuật điện tử. | PLO1 |
CO2 | Áp dụng kỹ năng cần thiết để có thể giải quyết các bài toán ứng dụng mạch điện. | PLO6 |
CO3 | Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong môi trường công nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm. | PLO9 |
5. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu HP (COs) | CĐR HP (CLOs) | Mô tả CĐR | Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) |
CO1 | CLO1.1 | Diễn giải mạch ổn áp. | PI1.2 |
CLO1.2 | Phân tích mạch khuếch đại. | ||
CO2 | CLO2.1 | Tính toán các bài toán ứng dụng mạch điện từ cơ bản đến nâng cao | PLO6 |
CO3 | CLO3.1 | Hình thành giá trị tự học và tự điều chỉnh quá trình học tập của mỗi cá nhân | PLO9 |
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs | PI1.2 | PLO6 | PLO9 |
CLO1.1 | 2 | ||
CLO1.2 | 4 | ||
CLO2.1 | 3 | ||
CLO3.1 | 3 | ||
Giá trị lớn nhất của năng lực | 4 | 3 | 3 |
6. Hướng dẫn cách học, chi tiết cách đánh giá môn học
- Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% số tiết của học phần;
- Làm và nộp các bài tập;
- Tự nghiên cứu các vấn đề được giao ở nhà hoặc thư viện;
- Thực hiện đầy đủ các phần thuyết trình của nhóm;
- Tham dự thi kết thúc học phần.
Điểm tổng kết môn học được đánh giá xuyên suốt quá trình học, gồm 2 cột điểm: điểm quá trình (40%) và điểm thi cuối kỳ (60%). Điểm đánh giá chi tiết như sau:
Thành phần đánh giá | Dạng bài đánh giá | Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) | Hình thức đánh giá | Tiêu chí đánh giá | Trọng số |
Đánh giá quá trình | Chuyên cần | CLO3.1 | Điểm danh, Phát biểu | A1.1 | 12% |
Bài tập cá nhân trên lớp, Bài kiểm tra | CLO1.1, CLO1.2, CLO2.1 | Trình bày trên bảng, tự luận | A1.2 | 28% | |
Đánh giá cuối kỳ | Bài thi cuối kỳ | CLO1.1 CLO1.2 CLO2.1 | Tự luận | A2.1 | 60% |
Ma trận thống kê số lượng câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá kết quả học tập được thể hiện trong bảng dưới:
Phần – Chương | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 |
Chương 1 | 18 | 21 | 7 | |
Chương 2 | 9 | 9 | ||
Chương 3 | 9 | |||
Chương 4 | 18 | |||
Chương 5 | 7 | |||
Chương 6 | 9 | |||
Chương 7 | 5 | |||
TỔNG | 36 | 7 | 30 | 39 |
7. Dự kiến danh sách cán bộ tham gia giảng dạy
STT [1] | Họ và tên [2] | Email [3] | Đơn vị công tác [4] |
1 | ThS. Lê Anh Uyên Vũ | vu.le@ut.edu.vn | Khoa Điện-ĐTVT |
2 | ThS. Lại Nguyễn Duy | duy.lai@ut.edu.vn | Khoa Điện-ĐTVT |
8. Phân bố thời gian chi tiết
Nội dung | PP giảng dạy | Phân bổ số tiết cho hình thức dạy – học | Tổng số tiết trên lớp | |||
Lên lớp | TH (BTN) | Tự học (giờ) | ||||
LT | BT | |||||
Chương 1. Các mạch ứng dụng diode | ||||||
1.1 Mạch chỉnh lưu 1.2 Mạch ổn áp 1.3 Mạch nhân đôi điện áp 1.4 Mạch nguồn. 1.5 Bài tập chương 1 | PP1 PP3 | 3 | 3 | 0 | 14 | 6 |
Chương 2. Mạch khuếch đại dùng BJT | ||||||
2.1 Giới thiệu 2.2 Điểm làm việc tĩnh Q. Giới hạn của tín hiệu ngõ ra 2.3 Chế độ max-swing 2.4 Tính toán công suất. 2.5. Bài tập chương 2 | PP1 PP3 | 3 | 3 | 0 | 14 | 6 |
Chương 3: Ổn định phân cực | ||||||
3.1 Điềm Q thay đổi theo b 3.2 Điềm Q thay đổi theo nhiệt độ 3.3 Giải tích thừa số ổn định | PP1 PP3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 3 |
Chương 4: Thiết kế và phân tích tín hiệu nhỏ tần số thấp | ||||||
4.1 Các thông số hybrid 4.2 Cách mắc emitter chung (CE) 4.3 Cách mắc base chung (CB) 4.4 Cách mắc collector chung (CC) 4.5 Bài tập chương 4 | PP1 PP3 | 3 | 6 | 0 | 20 | 9 |
Chương 5: Mạch khuếch đại dùng FET | ||||||
5.1 So sánh mạch khuếch đại dùng FET và BJT 5.2 Phân cực tĩnh 5.3 Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp. 5.4 Bài tập chương 5 | PP1 PP3 | 3 | 3 | 0 | 14 | 6 |
Chương 6: Mạch khuếch đại ghép liên tầng | ||||||
6.1 Mạch khuếch đại ghép Cascading 6.2 Mạch khuếch đại vi sai 6.3 Ghép Darlington 6.4 Ghép Cascode. 6.5 Bài tập chương 6 | PP1 PP3 | 3 | 6 | 0 | 21 | 9 |
Chương 7: Mạch khuếch đại hồi tiếp | ||||||
7.1 Khái niệm cơ bản về mạch hồi tiếp 7.2 Độ lợi của mạch khuếch đại hồi tiếp điện áp 7.3 Trở kháng vào và ra 7.4 Mạch khuếch đại hồi tiếp và các hàm độ nhạy 7.5 Kỹ thuật thiết kế mạch hồi tiếp 7.6 Các ứng dụng khác của kỹ thuật hồi tiếp. 7.7 Bài tập chương 7 | PP1 PP3 | 3 | 3 | 0 | 14 | 6 |
Tổng | 21 | 24 | 0 | 105 | 45 |
9. Nội dung chi tiết
Tuần / Chương | Nội dung | CLOs | Hoạt động dạy và học | Dạng bài đánh giá | Tài liệu học tập |
Tuần 1: Chương 1 | 1.1 Mạch chỉnh lưu 1.2 Mạch ổn áp 1.3 Mạch nhân đôi điện áp 1.4 Mạch nguồn | CLO1.1, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1. | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 2: Chương 1 | 1.5 Bài tập chương 1 | CLO1.1, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 3: Chương 2 | 2.1 Giới thiệu 2.2 Điểm làm việc tĩnh Q. Giới hạn của tín hiệu ngõ ra 2.3 Chế độ max-swing 2.4 Tính toán công suất | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 4: Chương 2 | 2.5 Bài tập chương 2 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 5: Chương 3 | 3.1 Điềm Q thay đổi theo b 3.2 Điềm Q thay đổi theo nhiệt độ 3.3 Giải tích thừa số ổn định | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 6: Chương 4 | 4.1 Các thông số hybrid 4.2 Cách mắc emitter chung (CE) 4.3 Cách mắc base chung (CB) 4.4 Cách mắc collector chung (CC) | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 7: Chương 4 | 4.5 Bài tập chương 4 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 8: Chương 4 | 4.5. Bài tập chương 4 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 9: Chương 5 | 5.1 So sánh mạch khuếch đại dùng FET và BJT 5.2 Phân cực tĩnh 5.3 Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1. | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 10: Chương 5 | 5.4 Bài tập chương 5 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 11 Chương 6 | 6.1 Mạch khuếch đại ghép Cascading 6.2 Mạch khuếch đại vi sai 6.3 Ghép Darlington 6.4 Ghép Cascode | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 12 Chương 6 | 6.5 Bài tập chương 6 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 13 Chương 6 | 6.5 Bài tập chương 6 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 14 Chương 7 | 7.1 Khái niệm cơ bản về mạch hồi tiếp 7.2 Độ lợi của mạch khuếch đại hồi tiếp điện áp 7.3 Trở kháng vào và ra 7.4 Mạch khuếch đại hồi tiếp và các hàm độ nhạy 7.5 Kỹ thuật thiết kế mạch hồi tiếp 7.6 Các ứng dụng khác của kỹ thuật hồi tiếp | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (2) | A1.1, A1.2, A2.1 | [1], [2], [3], [4],[5] |
Tuần 15 Chương 7 | 7.7 Bài tập chương 7 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | (3),(4), (5) |
10. Hướng dẫn tự học
Tuần/ Buổi học/ [1] | Nội dung [2] | CĐR học phần [3] | Hoạt động tự học của SV [4] |
Tuần 1: Chương 1 | 1.1 Mạch chỉnh lưu 1.2 Mạch ổn áp 1.3 Mạch nhân đôi điện áp 1.4 Mạch nguồn | CLO1.1, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. –Đọc tài liệu [1] |
Tuần 2: Chương 1 | 1.5 Bài tập chương 1 | CLO1.1, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 3: Chương 2 | 2.1 Giới thiệu 2.2 Điểm làm việc tĩnh Q. Giới hạn của tín hiệu ngõ ra 2.3 Chế độ max-swing 2.4 Tính toán công suất | CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 4: Chương 2 | 2.5 Bài tập chương 2 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 5: Chương 3 | 3.1 Điềm Q thay đổi theo b 3.2 Điềm Q thay đổi theo nhiệt độ 3.3 Giải tích thừa số ổn định | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 6: Chương 4 | 4.1 Các thông số hybrid 4.2 Cách mắc emitter chung (CE) 4.3 Cách mắc base chung (CB) 4.4 Cách mắc collector chung (CC) | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 7: Chương 4 | 4.5 Bài tập chương 4 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 8: Chương 4 | 4.5. Bài tập chương 4 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 9: Chương 5 | 5.1 So sánh mạch khuếch đại dùng FET và BJT 5.2 Phân cực tĩnh 5.3 Phân tích mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ tần số thấp | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 10: Chương 5 | 5.4 Bài tập chương 5 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 11 Chương 6 | 6.1 Mạch khuếch đại ghép Cascading 6.2 Mạch khuếch đại vi sai 6.3 Ghép Darlington 6.4 Ghép Cascode | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 12 Chương 6 | 6.5 Bài tập chương 6 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 13 Chương 6 | 6.5 Bài tập chương 6 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 14 Chương 7 | 7.1 Khái niệm cơ bản về mạch hồi tiếp 7.2 Độ lợi của mạch khuếch đại hồi tiếp điện áp 7.3 Trở kháng vào và ra 7.4 Mạch khuếch đại hồi tiếp và các hàm độ nhạy 7.5 Kỹ thuật thiết kế mạch hồi tiếp 7.6 Các ứng dụng khác của kỹ thuật hồi tiếp | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
Tuần 15 Chương 7 | 7.7 Bài tập chương 7 | CLO1.2, CLO2.1 CLO3.1 | -Đọc tài liệu tham khảo liên quan. -Đọc tài liệu [1] |
11. Hướng dẫn thực hiện
– Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông trình độ đại học tại Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2020-2021
– Giảng viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở phục vụ giảng dạy, biên soạn bộ đề thi, kiểm tra, đánh giá hoạt động học tập của sinh viên.
– Sinh viên: Sử dụng đề cương học phần tổng quát này làm cơ sở để biết các thông tin chi tiết về học phần, từ đó xác định nội dung học tập và chủ động lên kế hoạch học tập phù hợp nhằm đạt được chuẩn đầu ra của học phần.
Đề cương chi tiết học phần được ban hành kèm theo chương trình đào tạo và công bố đến các bên liên quan theo quy định.